Từ điển Thiều Chửu
豢 - hoạn
① Nuôi bằng thóc lúa, như nuôi trâu ngựa gọi là sô 芻 (cho ăn cỏ), nuôi chó lợn gọi là hoạn 豢 (cho ăn lúa). ||② Lấy lợi nhử người.

Từ điển Trần Văn Chánh
豢 - hoạn
① Nuôi. 【豢養】 hoạn dưỡng [huànyăng] Nuôi (súc vật): 豢養牲畜 Nuôi súc vật. (Ngb) Nuôi nấng (dùng với ý xấu); ② (văn) Dùng lợi để nhử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
豢 - hoạn
Cho lợn ăn — Cho súc vật ăn — Chỉ chung các loại gia súc ăn ngủ cốc — Đem lợi lộc ra làm mồi nhữ.